Đọc nhanh: 注册 (chú sách). Ý nghĩa là: đăng ký; ghi tên. Ví dụ : - 你需要输入密码来完成注册。 Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.. - 他已经注册了公司的新账户。 Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.. - 我们必须在月底前完成注册。 Chúng tôi phải hoàn thành đăng ký trước cuối tháng.
注册 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng ký; ghi tên
向主管部门或学校等登记备案,以取得合法地位;特指电子计算机某网络的用户向该网络输入用户名、密码等,以取得对该网络的使用许可
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 我们 必须 在 月底 前 完成 注册
- Chúng tôi phải hoàn thành đăng ký trước cuối tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注册
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 这个 账户 是 新 注册 的
- Tài khoản này là mới đăng ký.
- 我 已经 注册 了 这个 网站
- Tôi đã đăng ký trang web này rồi.
- 这所 学校 有 800 名 学生 注册
- Trường học này có 800 học sinh đăng ký.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 我们 必须 在 月底 前 完成 注册
- Chúng tôi phải hoàn thành đăng ký trước cuối tháng.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
注›