Đọc nhanh: 立案 (lập án). Ý nghĩa là: lập án; lập hồ sơ, lập chuyên án. Ví dụ : - 被公安立案然后刑事拘留 Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
立案 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lập án; lập hồ sơ
在主管机关注册登记;备案
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
✪ 2. lập chuyên án
设立专案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立案
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 立案侦查
- lập hồ sơ điều tra
- 每个 案件 都 有 对立 的 两造
- Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 我 猜 警方 还 跟 你 说 过 去向不明 不能 立案
- Cá rằng cảnh sát cũng nói với bạn rằng mất tích không phải là một tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
立›