Đọc nhanh: 注册资金 (chú sách tư kim). Ý nghĩa là: Vốn điều lệ. Ví dụ : - 注册资金指集体所有(股份合作企业的股东实际缴付的出资数额 Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
注册资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn điều lệ
注册资金(Registered capital)指集体所有制(股份合作)企业的股东实际缴付的出资数额;全民所有制、集体所有制企业法人经营管理的财产或者全部财产的货币表现,是国家授予企业法人经营管理的财产或者自有财产的数额体现。注册资金是企业实有资产的总和;注册资金依据实有资金的增减而增减,即当企业实缴资金比注册资金增加或减少20%以上时,要进行变更登记。注册资金就是企业全部财产的货币表现,是企业从事生产经营活动的物质基础,是登记主管机关核定经营范围和方式的主要依据。
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注册资金
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 他 需要 资金
- Anh ấy cần vốn.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
注›
资›
金›