Đọc nhanh: 注册商标 (chú sách thương tiêu). Ý nghĩa là: thương hiệu đã được đăng ký.
注册商标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương hiệu đã được đăng ký
registered trademark
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注册商标
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 我们 需要 注册商标
- Chúng tôi cần đăng ký thương hiệu.
- 商品 上 都 已经 标价
- Giá của các sản phẩm đã được ghi.
- 医生 注意 到 了 她 的 病理 标
- Bác sĩ đã chú ý đến các triệu chứng bệnh lý của cô ấy.
- 帕特 丽夏 注册 过 许多 约会 网站
- Patricia đã ở trên nhiều trang web hẹn hò.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
商›
标›
注›