Đọc nhanh: 登记 (đăng kí). Ý nghĩa là: đăng ký; vào sổ; ghi tên; khai; check - in; trước bạ; đăng bạ; đăng lục, khai báo; báo cáo. Ví dụ : - 入住前必须先登记。 Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.. - 请在前台登记姓名。 Xin vui lòng đăng ký tên ở quầy lễ tân.. - 请及时登记报告情况。 Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
登记 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đăng ký; vào sổ; ghi tên; khai; check - in; trước bạ; đăng bạ; đăng lục
把有关事项写在特备的表册上以备查考
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 请 在 前台 登记 姓名
- Xin vui lòng đăng ký tên ở quầy lễ tân.
✪ 2. khai báo; báo cáo
用书面向上级或有关部门报告 (多用于法令文件)
- 请 及时 登记 报告 情况
- Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
- 他们 正在 登记 项目 进度
- Họ đang báo cáo tiến độ dự án.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 登记
✪ 1. 登记+ Động từ (结婚/ 注册/ 入住)
đăng ký làm gì đó
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
✪ 2. 登记+ 一下/ 上/ 下来/ 好/ 清楚
đăng ký như thế nào
- 请 把 您 的 姓名 登记 一下
- Xin vui lòng đăng ký tên của bạn.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
✪ 3. 登记+ Tân ngữ (姓名/ 个人信息/ 联系方式/ 电话号码/ 身份证号)
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 需要 登记 个人信息
- Cần đăng ký thông tin cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登记
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
记›