挂号 guàhào
volume volume

Từ hán việt: 【quải hiệu】

Đọc nhanh: 挂号 (quải hiệu). Ý nghĩa là: đăng ký; ghi danh, bảo đảm; gửi bảo đảm (thư từ). Ví dụ : - 看病要先挂号。 Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.. - 你需要在前台挂号。 Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.. - 她挂号了明天的考试。 Cô ấy đã đăng ký thi vào ngày mai.

Ý Nghĩa của "挂号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挂号 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đăng ký; ghi danh

为了确定次序并便于查考而编号登记

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zài 前台 qiántái 挂号 guàhào

    - Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.

  • volume volume

    - 挂号 guàhào le 明天 míngtiān de 考试 kǎoshì

    - Cô ấy đã đăng ký thi vào ngày mai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bảo đảm; gửi bảo đảm (thư từ)

邮局对重要的信等按照顺序编号码,是一种保证邮件不丢的手段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挂号 guàhào le 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.

  • volume volume

    - 这封 zhèfēng 邮件 yóujiàn 需要 xūyào 挂号 guàhào

    - Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.

  • volume volume

    - qǐng 挂号 guàhào 寄送 jìsòng 包裹 bāoguǒ

    - Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挂号

✪ 1. 挂 + 了/过/的/完/ Số lần + 号

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - zài 这家 zhèjiā 医院 yīyuàn guà guò hào

    - Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.

  • volume

    - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

✪ 2. 挂 + (得/不) + 上 + 号

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 挂不上 guàbùshàng hào le

    - Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.

  • volume

    - 现在 xiànzài guà shàng hào ma

    - Bây giờ còn có thể đăng ký được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号

  • volume volume

    - guà 一个 yígè hào

    - Đăng ký số thứ tự.

  • volume volume

    - qǐng 挂号 guàhào 寄送 jìsòng 包裹 bāoguǒ

    - Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 挂不上 guàbùshàng hào le

    - Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zài 前台 qiántái 挂号 guàhào

    - Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài guà shàng hào ma

    - Bây giờ còn có thể đăng ký được không?

  • volume volume

    - 这封 zhèfēng 邮件 yóujiàn 需要 xūyào 挂号 guàhào

    - Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.

  • volume volume

    - zài 这家 zhèjiā 医院 yīyuàn guà guò hào

    - Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.

  • - qǐng jiāng 文件 wénjiàn 寄挂号信 jìguàhàoxìn 确保安全 quèbǎoānquán 送达 sòngdá

    - Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao