Đọc nhanh: 泥菩萨 (nê bồ tát). Ý nghĩa là: Bồ tát đất sét, ông bụt.
泥菩萨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bồ tát đất sét
clay Bodhisattva
✪ 2. ông bụt
用泥做的供人供奉的神像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥菩萨
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 常常 拘泥
- Anh ấy thường xuyên bảo thủ.
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
菩›
萨›