Đọc nhanh: 泡饭 (phao phạn). Ý nghĩa là: chan canh (cơm chan canh hay nước sôi), cơm nhão; cơm nát như cháo.
泡饭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chan canh (cơm chan canh hay nước sôi)
把汤或水加在米饭里
✪ 2. cơm nhão; cơm nát như cháo
加水重煮的或用开水泡成的比较稀的米饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡饭
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他 早晨 习惯 就是 泡 咖啡 , 冲凉 和 吃 早饭
- Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
饭›