Đọc nhanh: 便饭 (tiện phạn). Ý nghĩa là: cơm rau dưa; cơm thường; cơm bữa; cơm xoàng; cơm nhạt. Ví dụ : - 家常便饭 cơm thường bữa trong gia đình; cơm rau dưa
便饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm rau dưa; cơm thường; cơm bữa; cơm xoàng; cơm nhạt
日常吃的饭食
- 家常便饭
- cơm thường bữa trong gia đình; cơm rau dưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便饭
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 家常便饭
- như cơm bữa.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 食堂 的 早饭 很 便宜
- Bữa sáng ở căng tin rất rẻ.
- 平常 我们 吃 家常便饭
- Thường thì chúng tôi ăn cơm gia đình.
- 迟到 对 他 来说 是 家常便饭
- Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
饭›