咸菜 xiáncài
volume volume

Từ hán việt: 【hàm thái】

Đọc nhanh: 咸菜 (hàm thái). Ý nghĩa là: dưa muối; dưa. Ví dụ : - 用鲜菜腌成咸菜折耗很大。 Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.. - 老腌儿咸菜。 dưa muối.

Ý Nghĩa của "咸菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咸菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dưa muối; dưa

用盐腌制的某些菜蔬,有的地区也指某些酱菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 鲜菜 xiāncài 腌成 yānchéng 咸菜 xiáncài 折耗 shéhào 很大 hěndà

    - Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.

  • volume volume

    - lǎo 腌儿 yānér 咸菜 xiáncài

    - dưa muối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸菜

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 咸淡 xiándàn 如何 rúhé

    - Món ăn này vị như thế nào?

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner xián

    - Món này hơi mặn một chút.

  • volume volume

    - 北方 běifāng de 咸菜 xiáncài hěn xián

    - Món mặn của miền Bắc rất mặn.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 很辣 hěnlà 并且 bìngqiě hěn xián

    - Món này rất cay và rất mặn.

  • volume volume

    - lǎo 腌儿 yānér 咸菜 xiáncài

    - dưa muối.

  • volume volume

    - 这菜 zhècài 太咸 tàixián le

    - Ối, món rau này mặn quá.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 稀饭 xīfàn jiù 咸菜 xiáncài

    - Tôi thích ăn cháo nhắm với dưa muối.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài 咸得 xiándé hōu rén

    - Món này mặn chát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Giảm , Hàm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHMR (戈竹一口)
    • Bảng mã:U+54B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao