Đọc nhanh: 咸菜 (hàm thái). Ý nghĩa là: dưa muối; dưa. Ví dụ : - 用鲜菜腌成咸菜,折耗很大。 Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.. - 老腌儿咸菜。 dưa muối.
咸菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưa muối; dưa
用盐腌制的某些菜蔬,有的地区也指某些酱菜
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸菜
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 北方 的 咸菜 很 咸
- Món mặn của miền Bắc rất mặn.
- 这 道菜 很辣 并且 很 咸
- Món này rất cay và rất mặn.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
- 唔 , 这菜 太咸 了
- Ối, món rau này mặn quá.
- 我 喜欢 稀饭 就 咸菜
- Tôi thích ăn cháo nhắm với dưa muối.
- 这个 菜 咸得 齁 人
- Món này mặn chát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›
菜›