Đọc nhanh: 包饭 (bao phạn). Ý nghĩa là: cơm tháng; nấu cơm tháng; đặt cơm tháng. Ví dụ : - 吃包饭 ăn cơm tháng
包饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm tháng; nấu cơm tháng; đặt cơm tháng
双方约定,一方按月付饭钱,另一方供给饭食
- 吃 包饭
- ăn cơm tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包饭
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 吃 包饭
- ăn cơm tháng
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
饭›