Đọc nhanh: 泛称 (phiếm xưng). Ý nghĩa là: gọi chung; tên gọi chung.
泛称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi chung; tên gọi chung
总称;统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛称
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 这些 产品 获得 了 广泛 的 称赞
- Những sản phẩm này đã nhận được sự khen ngợi rộng rãi.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›
称›