干旱 gānhàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiền hạn】

Đọc nhanh: 干旱 (kiền hạn). Ý nghĩa là: khô hạn; hạn hán. Ví dụ : - 由于干旱农作物都枯死了。 Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.. - 干旱持续了好多个星期。 Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.

Ý Nghĩa của "干旱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干旱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khô hạn; hạn hán

因降水不足而土壤、气候干燥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 干旱 gānhàn 农作物 nóngzuòwù dōu 枯死 kūsǐ le

    - Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.

  • volume volume

    - 干旱 gānhàn 持续 chíxù le 好多个 hǎoduōge 星期 xīngqī

    - Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干旱

✪ 1. 干旱 + 的 + Danh từ

"干旱" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 干旱 gānhàn de 天气 tiānqì

    - thời tiết khô hạn

  • volume

    - 干旱 gānhàn de 地区 dìqū

    - khu vực khô hạn

  • volume

    - 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - mùa khô hạn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干旱

  • volume volume

    - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • volume volume

    - 干旱 gānhàn de 地区 dìqū

    - khu vực khô hạn

  • volume volume

    - 气候 qìhòu 干旱 gānhàn

    - khí hậu khô hạn

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 干旱 gānhàn 麦子 màizi dōu xiā le

    - Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.

  • volume volume

    - 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - mùa khô hạn

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 干旱 gānhàn 农作物 nóngzuòwù dōu 枯死 kūsǐ le

    - Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.

  • volume volume

    - 连日 liánrì de 干旱 gānhàn 使 shǐ 河床 héchuáng 列出 lièchū le 口子 kǒuzi

    - Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 大旱 dàhàn 四个 sìgè yuè 水库 shuǐkù 干枯 gānkū le

    - Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F1
    • Tần suất sử dụng:Cao