Đọc nhanh: 治标不治本 (trị tiêu bất trị bổn). Ý nghĩa là: để điều trị các triệu chứng nhưng không phải là nguyên nhân gốc rễ.
治标不治本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để điều trị các triệu chứng nhưng không phải là nguyên nhân gốc rễ
to treat the symptoms but not the root cause
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治标不治本
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 你 和 我 属于 不同 的 政治 阵营
- Chúng ta thuộc vào các phe chính trị khác nhau.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 她 一 谈起 政治 就 滔滔不绝
- Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
本›
标›
治›