Đọc nhanh: 法制办公室 (pháp chế biện công thất). Ý nghĩa là: Văn phòng các vấn đề lập pháp, LAO (CHND Trung Hoa).
法制办公室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn phòng các vấn đề lập pháp, LAO (CHND Trung Hoa)
Legislative Affairs Office, LAO (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法制办公室
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 在 办公室 里 摸鱼
- Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
制›
办›
室›
法›