Đọc nhanh: 治大国若烹小鲜 (trị đại quốc nhược phanh tiểu tiên). Ý nghĩa là: chính phủ hiệu quả đòi hỏi sự can thiệp tối thiểu, cai trị một quốc gia lớn cũng giống như nấu một món ngon nhỏ (thành ngữ).
治大国若烹小鲜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ hiệu quả đòi hỏi sự can thiệp tối thiểu
effective government requires minimal intervention
✪ 2. cai trị một quốc gia lớn cũng giống như nấu một món ngon nhỏ (thành ngữ)
ruling a large nation is like cooking a small delicacy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治大国若烹小鲜
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 鸡块 的 大小 决定 烹饪 时间
- Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
大›
⺌›
⺍›
小›
治›
烹›
若›
鲜›