Đọc nhanh: 朝鲜族 (triều tiên tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Triều Tiên (dân tộc thiểu số, phân bố ở các tỉnh Hắc Long Giang, Các Lâm, Liêu Ninh), dân tộc Triều Tiên (dân tộc có dân số đông nhất ở Triều Tiên).
朝鲜族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Triều Tiên (dân tộc thiểu số, phân bố ở các tỉnh Hắc Long Giang, Các Lâm, Liêu Ninh)
中国少数民族之一,主要分布在吉林、黑龙江和辽宁
✪ 2. dân tộc Triều Tiên (dân tộc có dân số đông nhất ở Triều Tiên)
朝鲜的人数最多的民族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜族
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
朝›
鲜›