Đọc nhanh: 兵油子 (binh du tử). Ý nghĩa là: lính dày dạn; từng trải (lính lâu năm trong quân đội phản động, nhiễm thói xấu, rất ranh mãnh).
兵油子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính dày dạn; từng trải (lính lâu năm trong quân đội phản động, nhiễm thói xấu, rất ranh mãnh)
指长时间呆在反动军队里,沾染了一些恶习,办事油猾的士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵油子
- 子弟兵
- đội quân con em
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
子›
油›