Đọc nhanh: 油皮 (du bì). Ý nghĩa là: da giấy (lớp ngoài cùng của da), váng sữa đậu nành. Ví dụ : - 擦破一块油皮。 chà rách một miếng da giấy.
油皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. da giấy (lớp ngoài cùng của da)
(油皮儿) 皮肤的最外层
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
✪ 2. váng sữa đậu nành
(油皮儿) 豆腐皮1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油皮
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 椰油 对 皮肤 很 有 好处
- Dầu dừa rất tốt cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
皮›