Đọc nhanh: 河西师范大专 (hà tây sư phạm đại chuyên). Ý nghĩa là: Cao đẳng Sư Phạm Hà Tây.
河西师范大专 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cao đẳng Sư Phạm Hà Tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河西师范大专
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 这所 大专 有 很 好 的 师资
- Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
大›
师›
河›
范›
西›