师范 shīfàn
volume volume

Từ hán việt: 【sư phạm】

Đọc nhanh: 师范 (sư phạm). Ý nghĩa là: sư phạm; trường sư phạm, tấm gương; gương sáng; khuôn mẫu. Ví dụ : - 我弟弟在读师范专业。 Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.. - 她毕业于一所师范学校。 Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.. - 他选择读师范成为教师。 Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.

Ý Nghĩa của "师范" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

师范 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sư phạm; trường sư phạm

专门培养老师的学校的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 师范学校 shīfànxuéxiào

    - Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 师范 shīfàn 成为 chéngwéi 教师 jiàoshī

    - Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tấm gương; gương sáng; khuôn mẫu

人们在行为上学习的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng men de 师范 shīfàn

    - Bạn là tấm gương cho học sinh.

  • volume volume

    - shì 同事 tóngshì men de 师范 shīfàn

    - Cô ấy là tấm gương cho đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn shì de 师范 shīfàn

    - Bố là tấm gương sáng của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师范

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 示范 shìfàn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 师范 shīfàn 成为 chéngwéi 教师 jiàoshī

    - Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 诵经 sòngjīng 示范 shìfàn

    - Giáo viên đọc kinh mẫu.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

  • volume volume

    - 考取 kǎoqǔ le 师范大学 shīfàndàxué

    - anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zài 课堂 kètáng shàng zuò le 示范 shìfàn

    - Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.

  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng men de 师范 shīfàn

    - Bạn là tấm gương cho học sinh.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 认真 rènzhēn 观看 guānkàn 老师 lǎoshī 示范 shìfàn

    - Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao