Đọc nhanh: 师范 (sư phạm). Ý nghĩa là: sư phạm; trường sư phạm, tấm gương; gương sáng; khuôn mẫu. Ví dụ : - 我弟弟在读师范专业。 Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.. - 她毕业于一所师范学校。 Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.. - 他选择读师范成为教师。 Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
师范 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sư phạm; trường sư phạm
专门培养老师的学校的简称
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tấm gương; gương sáng; khuôn mẫu
人们在行为上学习的对象
- 你 是 学生 们 的 师范
- Bạn là tấm gương cho học sinh.
- 她 是 同事 们 的 师范
- Cô ấy là tấm gương cho đồng nghiệp.
- 父亲 是 我 的 师范
- Bố là tấm gương sáng của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师范
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 老师 诵经 示范
- Giáo viên đọc kinh mẫu.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 老师 在 课堂 上 做 了 示范
- Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.
- 你 是 学生 们 的 师范
- Bạn là tấm gương cho học sinh.
- 学生 们 认真 观看 老师 示范
- Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
范›