Đọc nhanh: 河西 (hà tây). Ý nghĩa là: Hà Tây; tỉnh Hà Tây. Ví dụ : - 河西走廊 hành lang Hà Tây.
✪ 1. Hà Tây; tỉnh Hà Tây
(省越南地名北越省份之一Hà Tây (Trung Quốc) 泛指黄河以西之地,春秋战国时,把黄河南段之西今山西、陕西两省交界处汉、唐时多指甘肃、青海两省黄河以西的地区唐玄宗时置河西节度使管辖甘肃及河西走廊
- 河西走廊
- hành lang Hà Tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河西
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 河西走廊
- hành lang Hà Tây.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 古代 的 并 在 河北 和 山西
- Trong thời kỳ cổ đại, Bình nằm ở Hà Bắc và Sơn Tây.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
西›