Đọc nhanh: 没事 (một sự). Ý nghĩa là: ổn; không sao; không sao cả, rảnh; rảnh rỗi; không có gì làm. Ví dụ : - 她说她现在没事。 Cô ấy nói bây giờ cô ấy ổn rồi.. - 没事,我休息一下就好。 Không sao đâu, tôi nghỉ chút là khỏe.. - 我没事,只是小感冒。 Tôi không sao, chỉ là cảm nhẹ thôi.
没事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ổn; không sao; không sao cả
不是问题,不重要,不严重
- 她 说 她 现在 没事
- Cô ấy nói bây giờ cô ấy ổn rồi.
- 没事 , 我 休息 一下 就 好
- Không sao đâu, tôi nghỉ chút là khỏe.
- 我 没事 , 只是 小 感冒
- Tôi không sao, chỉ là cảm nhẹ thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rảnh; rảnh rỗi; không có gì làm
没有事情做,有空儿
- 明天 我 没事 , 可以 帮 你
- Mai tôi rảnh, có thể giúp bạn.
- 没事 的 同学 过来 帮个 忙
- Bạn nào rảnh đến hỗ trợ chút nhé.
- 整天 都 没什么 事 , 很 无聊
- Cả ngày rảnh rỗi, thật nhàm chán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没事
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
没›