Đọc nhanh: 真没劲儿 (chân một kình nhi). Ý nghĩa là: chán chết.
真没劲儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真没劲儿
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 我 正 找 他 , 他 就 来 了 , 真是 巧劲儿
- tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
- 我 真的 没着 儿 了
- Tôi thực sự hết cách rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
没›
真›