Đọc nhanh: 没劲透了 (một kình thấu liễu). Ý nghĩa là: Mệt thấm rồi. Ví dụ : - 没劲透了,都工作整整七个小时了! mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
没劲透了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mệt thấm rồi
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没劲透了
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 我累 得 没劲 再 争论 了
- Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
劲›
没›
透›