没劲透了 méijìn tòule
volume volume

Từ hán việt: 【một kình thấu liễu】

Đọc nhanh: 没劲透了 (một kình thấu liễu). Ý nghĩa là: Mệt thấm rồi. Ví dụ : - 没劲透了都工作整整七个小时了! mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi

Ý Nghĩa của "没劲透了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没劲透了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mệt thấm rồi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没劲 méijìn tòu le dōu 工作 gōngzuò 整整 zhěngzhěng 七个 qīgè 小时 xiǎoshí le

    - mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没劲透了

  • volume volume

    - 做门 zuòmén de 木料 mùliào 没有 méiyǒu 干透 gāntòu 风一 fēngyī chuī dōu 裂缝 lièfèng le

    - gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • volume volume

    - 我累 wǒlèi 没劲 méijìn zài 争论 zhēnglùn le

    - Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 看透 kàntòu le 没有 méiyǒu 什么 shénme 真才实学 zhēncáishíxué

    - con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì le 没劲儿 méijìner le

    - Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 没劲 méijìn tòu le dōu 工作 gōngzuò 整整 zhěngzhěng 七个 qīgè 小时 xiǎoshí le

    - mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi

  • volume volume

    - méi 费劲 fèijìn jiù 找到 zhǎodào le 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 工作 gōngzuò

    - Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao