Đọc nhanh: 没劲儿 (một kình nhi). Ý nghĩa là: Nhàm chán;kiệt sức;không còn sức lực.
✪ 1. Nhàm chán;kiệt sức;không còn sức lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没劲儿
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
没›