Đọc nhanh: 念诵 (niệm tụng). Ý nghĩa là: đọc ra, đọc thuộc lòng, để nhớ ai đó (trong khi nói về cái gì đó khác). Ví dụ : - 信众在私人家里聚会,念诵佛经,交流佛学 Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
念诵 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đọc ra
to read out
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
✪ 2. đọc thuộc lòng
to recite
✪ 3. để nhớ ai đó (trong khi nói về cái gì đó khác)
to remember sb (while talking about sth else)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念诵
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
诵›