Đọc nhanh: 抓着 (trảo trứ). Ý nghĩa là: Bắt được. Ví dụ : - 如果本身就没有学会游泳,那么紧紧抓着稻草有什么用呢 Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
抓着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt được
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓着
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 他 抓 着 斧头 的 柯
- Anh ấy cầm cán rìu.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
着›