Đọc nhanh: 说话没准儿 (thuyết thoại một chuẩn nhi). Ý nghĩa là: Nói lời không giữ lấy lời; không giữ chữ tín. Ví dụ : - 她这人说话没准儿,你不要听她的。 Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .
说话没准儿 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói lời không giữ lấy lời; không giữ chữ tín
- 她 这人 说话 没准儿 , 你 不要 听 她 的
- Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话没准儿
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 她 这人 说话 没准儿 , 你 不要 听 她 的
- Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .
- 他 说话 没 准星
- anh ấy nói thẳng chẳng có chuẩn đích gì cả.
- 说话 没个 准头
- nói năng rất chính xác.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
准›
没›
话›
说›