Đọc nhanh: 嫡系 (đích hệ). Ý nghĩa là: dòng chính; chi chính; chi trưởng, chính thống; chính qui; chính quy. Ví dụ : - 嫡系部队 bộ đội chính thống; bộ đội chính qui.
嫡系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dòng chính; chi chính; chi trưởng
宗法制度下指家族的正支
✪ 2. chính thống; chính qui; chính quy
一线相传的派系;亲信派系
- 嫡系 部队
- bộ đội chính thống; bộ đội chính qui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫡系
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 嫡系 部队
- bộ đội chính thống; bộ đội chính qui.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫡›
系›