还没关系 hái méiguānxì
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn một quan hệ】

Đọc nhanh: 还没关系 (hoàn một quan hệ). Ý nghĩa là: chưa việc gì.

Ý Nghĩa của "还没关系" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

还没关系 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa việc gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没关系

  • volume volume

    - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hái 义乌 yìwū 各大 gèdà 工厂 gōngchǎng dōu yǒu 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Chúng tôi cũng có mối quan hệ hợp tác với các nhà máy lớn ở Nghĩa Ô.

  • volume volume

    - rèn 还有 háiyǒu 没有 méiyǒu 牛津 niújīn de 联系方式 liánxìfāngshì

    - Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?

  • volume volume

    - 技术 jìshù 问题 wèntí hái 没有 méiyǒu 过关 guòguān

    - vấn đề kỹ thuật chưa giải quyết ổn thoả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen suī 算不上 suànbùshàng 关系密切 guānxìmìqiè dàn hái 常见 chángjiàn miàn

    - Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小小的 xiǎoxiǎode 善意 shànyì de 谎言 huǎngyán 没什么 méishíme 关系 guānxì de

    - Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 没有 méiyǒu 血缘关系 xuèyuánguānxì 仍会 rénghuì 欣赏 xīnshǎng

    - Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.

  • volume volume

    - ràng ba yuǎn 一点 yìdiǎn 没关系 méiguānxì

    - Em để anh đi đi, xa một chút cũng không sao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao