Đọc nhanh: 还没关系 (hoàn một quan hệ). Ý nghĩa là: chưa việc gì.
还没关系 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa việc gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没关系
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 我们 还 和 义乌 各大 工厂 都 有 合作 关系
- Chúng tôi cũng có mối quan hệ hợp tác với các nhà máy lớn ở Nghĩa Ô.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 技术 问题 还 没有 过关
- vấn đề kỹ thuật chưa giải quyết ổn thoả.
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
- 你 让 我 去 吧 , 远 一点 也 没关系
- Em để anh đi đi, xa một chút cũng không sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
没›
系›
还›