Đọc nhanh: 钱能沟通神 (tiền năng câu thông thần). Ý nghĩa là: Có tiền mua tiên cũng được.
钱能沟通神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có tiền mua tiên cũng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱能沟通神
- 沟通 是 必备 的 技能
- Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沟›
神›
能›
通›
钱›