Đọc nhanh: 沟通思想 (câu thông tư tưởng). Ý nghĩa là: Truyền đạt ý tưởng, khai thông tư tưởng. Ví dụ : - 跟同志推心置腹地交换意见,有利于沟通思想,改进工作。 Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
沟通思想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truyền đạt ý tưởng, khai thông tư tưởng
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟通思想
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 让 他 到 外 边去 看一 看 , 开开 通通 他 的 思想
- hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
想›
沟›
通›