Đọc nhanh: 沟通渠道 (câu thông cừ đạo). Ý nghĩa là: trao đổi tư tưởng; khai thông tư tưởng (giữa nhà nước và nhân dân).
沟通渠道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi tư tưởng; khai thông tư tưởng (giữa nhà nước và nhân dân)
指政府与民众之间意见交流的途径,是民主政治基本条件之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟通渠道
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沟›
渠›
通›
道›