Đọc nhanh: 求解 (cầu giải). Ý nghĩa là: cầu giải; cầu tai qua nạn khỏi, cầu giải đáp.
求解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu giải; cầu tai qua nạn khỏi
请求解除祸难
✪ 2. cầu giải đáp
请求解答
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求解
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 公司 要求 我们 要 解放思想
- Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 了解 群众 的 需求
- Hiểu được nhu cầu của người dân.
- 首先 , 了解 客户 的 需求
- Thứ nhất, cần biết rõ nhu cầu của khách hàng.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
解›