Đọc nhanh: 问道 (vấn đạo). Ý nghĩa là: hỏi, hỏi đường đi.
问道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi
to ask
✪ 2. hỏi đường đi
to ask the way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问道
- 迂道 访问
- phỏng vấn vòng vo
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 这个 厂 的 问题 我 只 知道 个 大略
- vấn đề của nhà máy này tôi chỉ biết sơ sơ.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
- 我 不 知道 这个 问题 的 答案 , 我们 可以 查 一下
- Tôi không biết câu trả lời cho câu hỏi này, chúng ta có thể tra cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
问›