问道 wèn dào
volume volume

Từ hán việt: 【vấn đạo】

Đọc nhanh: 问道 (vấn đạo). Ý nghĩa là: hỏi, hỏi đường đi.

Ý Nghĩa của "问道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

问道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi

to ask

✪ 2. hỏi đường đi

to ask the way

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问道

  • volume volume

    - 迂道 yūdào 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn vòng vo

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 问题 wèntí de 缘故 yuángù

    - Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 知道 zhīdào jiù 不必 bùbì zài 追问 zhuīwèn le

    - anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí lìng 猝不及防 cùbùjífáng 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá

    - Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.

  • volume volume

    - 这个 zhègè chǎng de 问题 wèntí zhǐ 知道 zhīdào 大略 dàlüè

    - vấn đề của nhà máy này tôi chỉ biết sơ sơ.

  • - 哪儿 nǎér le 知道 zhīdào wèn 别人 biérén ba

    - Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.

  • - 知道 zhīdào 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn 我们 wǒmen 可以 kěyǐ chá 一下 yīxià

    - Tôi không biết câu trả lời cho câu hỏi này, chúng ta có thể tra cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao