Đọc nhanh: 水球场 (thuỷ cầu trường). Ý nghĩa là: hồ bơi bóng nước.
水球场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ bơi bóng nước
water polo pool
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水球场
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
- 大牌 球员 参与 了 这场 比赛
- Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
水›
球›