Đọc nhanh: 飞灵 (phi linh). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhạy; nhanh nhạy, linh nghiệm; hiệu nghiệm; rất linh nghiệm. Ví dụ : - 脑子飞灵 đầu óc nhanh nhạy. - 这药治感冒飞灵。 loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
飞灵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh hoạt; nhạy; nhanh nhạy
特别灵活或灵敏
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
✪ 2. linh nghiệm; hiệu nghiệm; rất linh nghiệm
特别灵验
- 这药 治感冒 飞灵
- loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞灵
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 这药 治感冒 飞灵
- loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
飞›