水电工 shuǐ diàngōng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ điện công】

Đọc nhanh: 水电工 (thuỷ điện công). Ý nghĩa là: hệ thống ống nước và công việc điện, người thợ làm cả hệ thống ống nước và công việc điện.

Ý Nghĩa của "水电工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水电工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hệ thống ống nước và công việc điện

plumbing and electrical work

✪ 2. người thợ làm cả hệ thống ống nước và công việc điện

tradesman who does both plumbing and electrical work

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水电工

  • volume volume

    - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 员工 yuángōng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty nợ lương nhân viên.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 他纳 tānà le diàn 水费 shuǐfèi

    - Anh ta đã nộp tiền điện nước.

  • volume volume

    - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 生产线 shēngchǎnxiàn 停工 tínggōng

    - Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.

  • volume volume

    - xiū 这个 zhègè 水库 shuǐkù yào tóu 多少 duōshǎo gōng

    - sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao