Đọc nhanh: 水管工人 (thuỷ quản công nhân). Ý nghĩa là: thợ sửa ống nước.
水管工人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ sửa ống nước
plumber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水管工人
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 工人 竭 了 这条 水沟 里 的 水
- Công nhân đã xả nước của con mương này.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
水›
管›