Đọc nhanh: 水性印刷 (thuỷ tính ấn xoát). Ý nghĩa là: In sơn mực.
水性印刷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. In sơn mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水性印刷
- 套色 印刷
- bản in màu.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 她 水性 一直 都 很 好
- Kỹ năng bơi của cô ấy luôn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
印›
性›
水›