Đọc nhanh: 水性 (thuỷ tính). Ý nghĩa là: kỹ năng bơi, đặc điểm nước, tính lẳng lơ. Ví dụ : - 他的水性不错,能游过长江。 kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.. - 熟悉长江水性。 quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.. - 水性杨花。 lẳng lơ; dâm đãng.
✪ 1. kỹ năng bơi
游水的技能
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
✪ 2. đặc điểm nước
指江河湖海的深浅、流速等方面的特点
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
✪ 3. tính lẳng lơ
指妇女作风轻浮
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水性
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 这批 学员 都 熟识 水性
- Loạt học viên này đều biết bơi.
- 她 水性 一直 都 很 好
- Kỹ năng bơi của cô ấy luôn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
水›