Đọc nhanh: 红颜祸水 (hồng nhan hoạ thuỷ). Ý nghĩa là: femme fatale.
红颜祸水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. femme fatale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红颜祸水
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 她 用 红枣 泡水 喝
- Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
祸›
红›
颜›