Đọc nhanh: 水浒全传 (thuỷ hử toàn truyền). Ý nghĩa là: Thủy hử hay Ngoài vòng pháp luật của Shi Nai'an 施耐庵, một trong bốn tiểu thuyết kinh điển của văn học Trung Quốc, cũng được viết 水滸傳 | 水浒传.
水浒全传 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thủy hử hay Ngoài vòng pháp luật của Shi Nai'an 施耐庵, một trong bốn tiểu thuyết kinh điển của văn học Trung Quốc
Water Margin or Outlaws of the Marsh by Shi Nai'an 施耐庵, one of the Four Classic Novels of Chinese literature
✪ 2. cũng được viết 水滸傳 | 水浒传
also written 水滸傳|水浒传
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水浒全传
- 《 水浒传 》
- truyện Thuỷ Hử
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 胜利 的 消息 传遍全国
- Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
全›
水›
浒›