Đọc nhanh: 气动开窗器 (khí động khai song khí). Ý nghĩa là: Thiết bị mở cửa sổ; dùng khí nén.
气动开窗器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị mở cửa sổ; dùng khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动开窗器
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 轰隆隆 机器 开动 了
- Tiếng máy khởi động ầm ầm.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
- 天气 很 热 , 请 打开 窗户
- Trời nóng quá, hãy mở cửa sổ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
器›
开›
气›
窗›