Đọc nhanh: 气动关门器 (khí động quan môn khí). Ý nghĩa là: Thiết bị đóng cửa; dùng khí nén.
气动关门器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đóng cửa; dùng khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动关门器
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 他 喜欢 关门 工作
- Anh ấy thích làm việc khép kín.
- 请 关上门 , 不要 让 冷气 跑掉
- Hãy đóng cửa lại, đừng để máy lạnh thoát hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
动›
器›
气›
门›