Đọc nhanh: 气动关窗器 (khí động quan song khí). Ý nghĩa là: Thiết bị đóng cửa sổ; dùng khí nén.
气动关窗器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đóng cửa sổ; dùng khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动关窗器
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
- 他 的 举动 很大 气
- Hành động của anh ấy rất hào phóng.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
动›
器›
气›
窗›