Đọc nhanh: 液压开窗器 (dịch áp khai song khí). Ý nghĩa là: Thiết bị mở cửa sổ; dùng thủy lực.
液压开窗器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị mở cửa sổ; dùng thủy lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液压开窗器
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 她 轻轻地 拨开 窗帘
- Cô ấy nhẹ nhàng vén rèm cửa.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 他 打开 了 一槽 窗户
- Anh ấy mở một cánh cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
开›
液›
窗›