Đọc nhanh: 气动开门器 (khí động khai môn khí). Ý nghĩa là: Thiết bị mở cửa; dùng khí nén.
气动开门器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị mở cửa; dùng khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动开门器
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 轰隆隆 机器 开动 了
- Tiếng máy khởi động ầm ầm.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
器›
开›
气›
门›