Đọc nhanh: 气动千斤顶 (khí động thiên cân đỉnh). Ý nghĩa là: Kích hơi.
气动千斤顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kích hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动千斤顶
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 他 的 举动 很大 气
- Hành động của anh ấy rất hào phóng.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
千›
斤›
气›
顶›